Có 1 kết quả:
功德 công đức
Từ điển trích dẫn
1. Công nghiệp và đức hạnh.
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ chung những việc tốt lành, giúp sự tu hành tinh tiến, lợi ích chúng sinh. § Cũng gọi là “thiện sự” 善事.
2. Thuật ngữ Phật giáo: Chỉ chung những việc tốt lành, giúp sự tu hành tinh tiến, lợi ích chúng sinh. § Cũng gọi là “thiện sự” 善事.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Việc lớn và nết tốt — Tiếng nhà Phật chỉ chung những việc thiện, giúp sự tu hành tinh tiến.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0